Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Lành, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương thị lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ vương thị lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -