Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24512, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Châu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Thái Văn CHÂU, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước