Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn ét, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Đỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vân Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Vân, nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Vân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Xương - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Vân, nguyên quán Vĩnh Xương - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1921, hi sinh 23/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà