Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đựng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Nảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Cảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Trạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Sau, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Khói, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội