Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Thế Lộc, nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Lộc, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lộc Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Lộc, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 16/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Lộc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh