Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Duân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh - /4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Duân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Duân, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duân, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1932, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 9/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Duân, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh