Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Dũng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Dũng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Dũng, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Dũng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dũng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Dũng, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh