Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Khanh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Khanh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh
Liệt sĩ HUỲNH CHÂU KHANH, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Cônng Khanh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Khanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khanh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê H Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hoàng Khanh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị