Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Dư, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Dương Văn Đủ, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 30/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Dừa, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Dục, nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 08/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Thái Học - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đực, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đực, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang