Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh