Nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Thuần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thuần, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Thuần, nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hòa
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hòa, sinh 1942, hi sinh 02 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thuần, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuần, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An