Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Tăng Văn Cường, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên hương - Kim thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Tiên hương - Kim thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Trí - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Trí - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị