Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Trọng Chấn, nguyên quán Phục Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chấn, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hồ Thị Chấn, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Chấn, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị