Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam