Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Biền, nguyên quán Hưng Hà, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Biền, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Biền, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Biền, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương hi sinh 14/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Biền, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Biền, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1874, hi sinh 7/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biền, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hồng Hữu Biền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh