Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu V Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quế Châu - Nghệ An
Liệt sĩ CHU VĂN HƯNG, nguyên quán Quế Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Bảy Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Bá Hưng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Nội - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Duy Hưng, nguyên quán Tiên Nội - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Qưới Hưng, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Hưng, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 25/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương