Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Chuyên, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Chuyên, nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Chuyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Văn Chuyên, nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 1/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Chuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị