Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lỏn, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lung, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Lượm, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 3/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lượng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Lý, nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam hi sinh 5/2/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Mãi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mãn, nguyên quán Cam Thanh - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị