Nguyên quán Bình Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Tần, nguyên quán Bình Thuận - Bình Thuận hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tần, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 3/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thậm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh, nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thể, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thiết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thỏn, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 25/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thống, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị