Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Thăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thăng, nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thăng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thăng, nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thăng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thăng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 20/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương