Nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thanh Bình, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Phố Chủ - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Đoàn Kết - Phù Tiên - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bình Thanh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Thanh, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An