Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 15/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 19/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị