Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quí Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quí Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai