Nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thắng, nguyên quán Nghĩ a Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bí hạ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Thắng, nguyên quán Bí hạ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ VĂN THẮNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Tân An - TDM, sinh 1945, hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Long Vĩnh - Duyên Hải, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng (Khương), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương