Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lĩnh, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghãi Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Linh, nguyên quán Nghĩa An - Nghãi Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lĩnh, nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An