Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Oanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân đồng Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phụng, nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 9/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh