Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sáng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Sáng, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sáng, nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao sáng, nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sáng, nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Sáng, nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 21/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáng, nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị