Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Hữu Hoàng, nguyên quán Bình Hàn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thị Lương, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị