Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoài, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mã Hoài An, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài An, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Ân, nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoài Ân, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Bắc, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Bảo, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An