Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lược, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mảo, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nam, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nếp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh