Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đê, nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đê, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Đê, nguyên quán Tân Phú - Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre