Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 21/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Nại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam