Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kẽm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khai, nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khánh, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khôi, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khỏi, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1920, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiếm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp hi sinh 13/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh