Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vũ Xá - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai