Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doản Nhuận, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Đình Nhuận, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Nhuận, nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Phú Nhuận, nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhuận, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai