Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nha, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Nha, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Nha, nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Thị Nha, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nha, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Mới - An Gaing
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Gaing hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần V. Nha, nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Nha, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Nha, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quốc Nha, nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh