Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Hiền, nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Hiền, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị