Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khu Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phamj Duy Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh