Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 8/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Kiều, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bàn, nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Đoàn, nguyên quán Hợp Hải - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Hồng, nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Khánh, nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THÀNH, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà