Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Hoan, nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Nội - Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoan, nguyên quán Thôn Nội - Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoan, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 27/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoan, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoan, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An