Nguyên quán Công Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Ghể, nguyên quán Công Lập - Vĩnh Phú hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Hải, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Kim Văn Kích, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Cầu Giáp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Kim, nguyên quán Quang trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Kim, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Văn Kim, nguyên quán Bình Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh