Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đ/c: Thanh, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đ/c: Thanh, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG THÀNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh
Liệt sĩ DC THÀNH, nguyên quán Kỳ Anh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thành, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Thảnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh