Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hồ, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hoà, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đình Hoàng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 05/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hộp, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Sơn - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Huân, nguyên quán Vân Sơn - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Huấn, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Huê, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 26/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị