Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chiếm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 05/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chiến, nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Chín, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 15/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Chưởng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Con, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Cương, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai