Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Huy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Huy, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 26 - 6 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hương - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Khương, nguyên quán Long Hương - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Kiệm, nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An