Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bình, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Trí Bình, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 25/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Bình, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị