Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tờn (Tuấn), nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai