Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hạc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hậu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hiển, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hồ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hoá, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Hoàn, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị