Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1968, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Lương, nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen Hạ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Sen Hạ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 21/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Lương, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lương, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Lương, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 12/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh