Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Lịch, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lịch, nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Lịch, nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trương Văn Lịch, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh